Bảng mã ASCII chuẩn

ASCII (American Standard Code for Information Interchange - Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ), thường được phát âm là át-xơ-ki, là bộ ký tự và bộ mã ký tự dựa trên bảng chữ cái Latinh được dùng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ Tây Âu khác. Nó thường được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị thông tin khác. Nó cũng được dùng bởi các thiết bị điều khiển làm việc với văn bản. ASCII được công bố làm tiêu chuẩn lần đầu vào năm 1963 bởi Hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ (American Standards Association, ASA), sau này đổi thành ANSI. Có nhiều biến thể của ASCII, hiện tại phổ biến nhất là ANSI X3.4-1986, cũng được tiêu chuẩn hoá bởi Hiệp hội nhà sản xuất máy tính châu Âu (European Computer Manufacturers Association). ASCII được xem là tiêu chuẩn phần mềm thành công nhất từng được công bố từ trước tới nay.
BẢNG MÃ ASCII CHUẨN VÀ ĐẦY ĐỦ NHẤT
Hệ 2
(Nhị phân)
Hệ 10
(Thập phân)
Hệ 16
(Thập lục phân)
Đồ hoạ
(Hiển thị ra được)
010 0000
32
20
Khoảng trống
010 0001
33
21
!
010 0010
34
22
"
010 0011
35
23
#
010 0100
36
24
$
010 0101
37
25
%
010 0110
38
26
&
010 0111
39
27
'
010 1000
40
28
(
010 1001
41
29
)
010 1010
42
2A
*
010 1011
43
2B
+
010 1100
44
2C
,
010 1101
45
2D
-
010 1110
46
2E
.
010 1111
47
2F
/
011 0000
48
30
0
011 0001
49
31
1
011 0010
50
32
2
011 0011
51
33
3
011 0100
52
34
4
011 0101
53
35
5
011 0110
54
36
6
011 0111
55
37
7
011 1000
56
38
8
011 1001
57
39
9
011 1010
58
3A
:
011 1011
59
3B
;
011 1100
60
3C
011 1101
61
3D
=
011 1110
62
3E
011 1111
63
3F
?
100 0000
64
40
@
100 0001
65
41
A
100 0010
66
42
B
100 0011
67
43
C
100 0100
68
44
D
100 0101
69
45
E
100 0110
70
46
F
100 0111
71
47
G
100 1000
72
48
H
100 1001
73
49
I
100 1010
74
4A
J
100 1011
75
4B
K
100 1100
76
4C
L
100 1101
77
4D
M
100 1110
78
4E
N
100 1111
79
4F
O
101 0000
80
50
P
101 0001
81
51
Q
101 0010
82
52
R
101 0011
83
53
S
101 0100
84
54
T
101 0101
85
55
U
101 0110
86
56
V
101 0111
87
57
W
101 1000
88
58
X
101 1001
89
59
Y
101 1010
90
5A
Z
101 1011
91
5B
[
101 1100
92
5C
\
101 1101
93
5D
]
101 1110
94
5E
^
101 1111
95
5F
_
110 0000
96
60
`
110 0001
97
61
a
110 0010
98
62
b
110 0011
99
63
c
110 0100
100
64
d
110 0101
101
65
e
110 0110
102
66
f
110 0111
103
67
g
110 1000
104
68
h
110 1001
105
69
i
110 1010
106
6A
j
110 1011
107
6B
k
110 1100
108
6C
l
110 1101
109
6D
m
110 1110
110
6E
n
110 1111
111
6F
o
111 0000
112
70
p
111 0001
113
71
q
111 0010
114
72
r
111 0011
115
73
s
111 0100
116
74
t
111 0101
117
75
u
111 0110
118
76
v
111 0111
119
77
w
111 1000
120
78
x
111 1001
121
79
y
111 1010
122
7A
z
111 1011
123
7B
{
111 1100
124
7C
|
111 1101
125
7D
}
111 1110
126
7E
~

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!

Nhận xét